Thực đơn
Abha Địa lýAbha nằm tại vùng Asir tại miền nam đất nước, trên độ cao 2.270 m so với mực nước biển. Abha nằm ở rìa tây của núi al-Hijaz,[2] gần Jabal Sawda, một số người cho rằng đây là đỉnh cao nhất Ả Rập Xê Út.
Khí hậu Abha có đặc điểm là lạnh và bán khô hạn (Köppen: BSk)[6] và chịu ảnh hưởng từ độ cao lớn của thành phố.[7][inaccessible source] Thời tiết tại thành phố thường ôn hoà quanh năm, trở nên mát mẻ hơn đáng kể vào mùa "mặt trời thấp". Abha hiếm khi có nhiệt độ trên 35 °C trong năm. Thành phố trung bình có lượng mưa 278 mm mỗi năm, phần lớn là từ tháng 2 đến tháng 4, mùa mưa nhỏ hơn là vào tháng 7-8.
Nhiệt độ kỷ lục là 40 °C vào ngày 25 tháng 8 năm 1983, còn nhiệt độ thấp kỷ lục là -2 °C vào ngày 29 tháng 12 năm 1983.[8]
Dữ liệu khí hậu của Abha, Ả Rập Xê Út (1985–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 27.2 | 27.4 | 28.5 | 31.2 | 33.3 | 34.8 | 34.0 | 34.0 | 33.7 | 30.0 | 27.3 | 25.6 | 34,8 |
Trung bình cao °C (°F) | 19.6 | 21.1 | 23.0 | 25.2 | 28.6 | 30.9 | 30.5 | 30.5 | 29.5 | 26.0 | 23.0 | 20.7 | 25,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 13.3 | 14.9 | 16.8 | 18.6 | 21.3 | 23.5 | 23.2 | 22.8 | 22.2 | 18.7 | 15.8 | 13.9 | 18,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 7.7 | 9.4 | 11.1 | 12.7 | 14.8 | 16.5 | 17.1 | 16.7 | 14.9 | 11.6 | 8.9 | 7.3 | 12,4 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 0.0 | 1.2 | 3.0 | 6.5 | 10.0 | 11.6 | 9.3 | 10.4 | 10.2 | 6.2 | 2.4 | 1.0 | 0,0 |
Giáng thủy mm (inch) | 17.8 (0.701) | 14.2 (0.559) | 47.2 (1.858) | 47.9 (1.886) | 24.4 (0.961) | 7.5 (0.295) | 16.6 (0.654) | 24.4 (0.961) | 4.7 (0.185) | 3.0 (0.118) | 5.1 (0.201) | 4.8 (0.189) | 217,6 (8,567) |
% độ ẩm | 70 | 67 | 62 | 60 | 50 | 39 | 45 | 51 | 38 | 42 | 60 | 66 | 54 |
Số ngày giáng thủy TB | 3.7 | 4.1 | 6.5 | 10.2 | 7.8 | 3.9 | 7.3 | 10.5 | 2.2 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 62,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 266.6 | 265.6 | 294.5 | 282.0 | 288.3 | 276.0 | 232.5 | 238.7 | 273.0 | 291.4 | 273.0 | 266.6 | 3.248,2 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 8.6 | 9.4 | 9.5 | 9.4 | 9.3 | 9.2 | 7.5 | 7.7 | 9.1 | 9.4 | 9.1 | 8.6 | 8,9 |
Nguồn #1: Trung tâm Khí hậu Khu vực Jeddah[9] | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Đức (giờ nắng, 2001–2008)[10] |
Thực đơn
Abha Địa lýLiên quan
Abha Abha Club Abhayamudra Abhayapuri Abraham Lincoln Abraham Abkhazia Abbas I của Ba Tư Abhisit Vejjajiva ABBATài liệu tham khảo
WikiPedia: Abha http://voodooskies.com/weather/saudi-arabia/abha http://world-gazetteer.com/wg.php?x=&men=gcis&lng=... http://www.dwd.de/DWD/klima/beratung/ak/ak_411120_... http://en.climate-data.org/location/3634/ http://www.cdsi.gov.sa/english/ http://jrcc.sa/reports_files/1985_2010Reports/Abha... https://books.google.com/books?id=BuSO55RvXuQC&pg=... https://books.google.com/books?id=D8hmZIAaTGQC&pg=... https://books.google.com/books?id=PddTr1X7hEgC&pg=... https://web.archive.org/web/20120218103546/http://...